Danh sách hỗ trợ học sinh nghèo vượt khó đợt 1
Thực hiện chương trình công tác Hội Khuyến học và Quỹ "Học sinh nghèo vượt khó", trường THPT Chu Văn An xét hỗ trợ cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn có ý thức vươn lên trong học tập. Tổng số có 61 học sinh được xét đợt 1. BBT đăng tải danh sách học sinh được nhận hỗ trợ
Danh sách hỗ trợ học sinh nghèo vượt khó đợt 1 Nháy vào đây để xem danh sách ủng hộ và tình hình sử dụng quỹ |
STT | Họ Và Tên: | Lớp | Địa chỉ gia đình | Tiền hỗ trợ | 1 | Vũ Đức Huy | 10A1 | | 200.000đ | 2 | Nguyễn Thị Nga | 10A1 | | 200.000đ | 3 | Ngô Hồng Huế | 10A2 | Mậu A | 200.000đ | 4 | Hà Văn Khanh | 10A2 | Mậu Đông | 200.000đ | 5 | Trần Cao Khâm | 10A3 | Yên Hợp | 200.000đ | 6 | Nguyễn Thu Uyên | 10A3 | Yên Hưng | 200.000đ | 7 | Vũ Thùy Linh | 10A4 | Mậu A | 200.000đ | 8 | Trần Thị Hương | 10A5 | Yên Hợp | 200.000đ | 9 | Hoàng Văn Phấy | 10A5 | Mỏ Vàng | 200.000đ | 10 | Nguyễn Văn Nghĩa | 10A6 | | 200.000đ | 11 | Trương Thị Nhàn | 10A6 | Mậu A | 200.000đ | 12 | Nguyễn Hồng Trang | 10B1 | Mậu A | 200.000đ | 13 | Nguyễn Châu Giang | 10B2 | | 200.000đ | 14 | Đặng Thị Liễu | 10B2 | | 200.000đ | 15 | Bàn Tòn Khé | 10B3 | | 200.000đ | 16 | Hà Thị Huế | 10B3 | | 200.000đ | 27 | Lương Thị Vân Anh | 10B4 | Quế Hạ | 200.000đ | 18 | Đặng Thị Mai | 10B4 | Quế Thượng | 200.000đ | 19 | Ngô Thị Luyến | 10B5 | Lang Thíp | 200.000đ | 20 | Bàn Văn Thương | 10B5 | Mỏ Vàng | 200.000đ | 21 | Trần Văn Hiệp | 11A1 | Phong Dụ Hạ | 200.000đ | 22 | Vũ Văn Bính | 11A2 | Phong Dụ Hạ | 200.000đ | 23 | Cao Thị Thanh Minh | 11A2 | Xuân Ái | 200.000đ | 24 | Lê Thị Mĩ Linh | 11A3 | | 200.000đ | 25 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 11A3 | | 200.000đ | 26 | Từ Thị Nguyệt | 11A4 | Quế Hạ | 200.000đ | 27 | Nguyễn Thị Ngọc Hà | 11A4 | Mậu Đông | 200.000đ | 28 | Đỗ Thị Mai | 11A5 | TT Mậu A | 200.000đ | 29 | Đinh Thị Điệp | 11A5 | Xuân Ái | 200.000đ | 30 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 11A6 | | 200.000đ | 31 | Vũ Đức Chí | 11A6 | Mậu Đông | 200.000đ | 32 | Đặng Thị Nga | 11B1 | | 200.000đ | 33 | Hoàng Thị Oanh | 11B1 | | 200.000đ | 34 | Hoàng Thị Điệp | 11B2 | Yên Thái | 200.000đ | 35 | Đinh Thị Nhài | 11B2 | Yên Hợp | 200.000đ | 36 | Phạm Thị Thúy | 11B3 | Mậu Đông | 200.000đ | 37 | Đinh Thị Mai Lan | 11B3 | Mậu A | 200.000đ | 38 | Trần Thị Thúy | 11B4 | Xuân Ái | 200.000đ | 39 | Hà Tiến Cương | 11B4 | Xuân Ái | 200.000đ | 40 | Vũ Thị Minh Huế | 11B5 | Yên Hưng | 200.000đ | 41 | Nguyễn Thị Hải | 11B6 | Mậu Đông | 200.000đ | 42 | Tạ Thị Linh | 11B6 | Quế Thượng | 200.000đ | 43 | Lương Thị Hạnh | 12A1 | | 200.000đ | 44 | Trần Thị Nhàn | 12A2 | | 200.000đ | 45 | Lý Thị Tây | 12A2 | | 200.000đ | 46 | Bùi Thị Hương Giang | 12A3 | | 200.000đ | 47 | Trần Thị Hoài | 12A3 | | 200.000đ | 48 | Từ Đức Hữu | 12A4 | | 200.000đ | 49 | Phạm Thị Thương | 12A4 | | 200.000đ | 50 | Nguyễn Tố Quỳnh | 12A5 | | 200.000đ | 51 | Nguyễn Văn Hoàng | 12A6 | | 200.000đ | 52 | Tạ Thị Thơm | 12A6 | | 200.000đ | 53 | Đỗ Thị Hằng | 12B1 | | 200.000đ | 54 | Lương Thị Sao | 12B2 | | 200.000đ | 55 | Hà Thị Ninh | 12B2 | | 200.000đ | 56 | Hoàng Trung Úy | 12B3 | | 200.000đ | 57 | Hoàng Thị Thư | 12B3 | | 200.000đ | 58 | Vi Thị Huê | 12B4 | | 200.000đ | 59 | Hoàng Thị Chiều | 12B5 | | 200.000đ | 60 | Bàn Thị Giễn | 12B6 | | 200.000đ | 61 | Tráng Hồng Trang | 12B6 | | 200.000đ |  Trao hỗ trợ cho các em học sinh khối 12  Trao hỗ trợ cho các em học sinh khối 12 |
Nguồn:thpt-chuvanan-yenbai.edu.vn
Copy link